Sự cải tiến của Hyundai Santa Fe 2021 hóa ra không hề nhỏ mà gần như toàn diện. Vậy SantaFe 2021 có gì? Giá xe Hyundai SantaFe là bao nhiêu? Hãy đến với những đánh giá xe Hyundai Santa Fe sau đây để hiểu thêm về chiếc xe này.
HÌNH ẢNH HYUNDAI SANTA FE
Chỉ sau 2 năm có mặt trên thị trường, Hyundai đã tung ra phiên bản nâng cấp của Santa Fe thế hệ thứ tư. Nó không chỉ là một bản facelift thông thường, bởi lẽ, chiếc SUV này thực sự đang sử dụng một nền tảng mới. Ngoài ra, nó còn chứa đựng nhiều điều mới mẻ thú vị khác, đang chờ người dùng khám phá.
GIÁ XE HYUNDAI SANTA FE THÁNG 03 NĂM 2023
Bảng giá niêm yết
Dòng xe | Giá niêm yết (VNĐ) |
Hyundai SantaFe 2.5 Xăng tiêu chuẩn | 1.030.000.000₫ |
Hyundai SantaFe 2.2 Dầu tiêu chuẩn | 1.130.000.000₫ |
Hyundai SantaFe 2.5 Xăng đặc biệt | 1.190.000.000₫ |
Hyundai SantaFe 2.2 Dầu đặc biệt | 1.290.000.000₫ |
Hyundai SantaFe 2.5 Xăng cao cấp | 1.240.000.000₫ |
Hyundai SantaFe 2.2 Dầu cao cấp | 1.340.000.000₫ |
Giá lăn bánh
Tên xe | Hyundai Santa Fe 2.5 Xăng 2021 | Hyundai Santa Fe 2.5 Xăng Đặc Biệt 2021 | Hyundai Santa Fe 2.5 Xăng Cao Cấp 2021 |
Giá xe | 1.030.000.000₫ | 1.190.000.000₫ | 1.240.000.000₫ |
Khuyến mãi | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Giá lăn bánh tại TP. HCM | 1.155.900.000₫ | 1.331.900.000₫ | 1.386.900.000₫ |
Giá lăn bánh tại Hà Nội | 1.176.500.000₫ | 1.355.700.000₫ | 1.411.700.000₫ |
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác | 1.136.900.000₫ | 1.312.900.000₫ | 1.367.900.000₫ |
Thanh toán trước từ 20% | 235.300.000₫ | 271.140.000₫ | 282.340.000₫ |
Số tiền còn lại | 941.200.000₫ | 1.084.560.000₫ | 1.129.360.000₫ |
Số tiền trả mỗi tháng (7 năm) | 11.204.762₫ | 12.911.429₫ | 13.444.762₫ |
Tên xe | Hyundai Santa Fe 2.2 Dầu 2021 | Hyundai Santa Fe 2.2 Dầu Đặc Biệt 2021 | Hyundai Santa Fe 2.2 Dầu Cao Cấp 2021 |
Giá xe | 1.130.000.000₫ | 1.290.000.000₫ | 1.340.000.000₫ |
Khuyến mãi | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Giá lăn bánh tại TP. HCM | 1.265.900.000₫ | 1.441.900.000₫ | 1.496.900.000₫ |
Giá lăn bánh tại Hà Nội | 1.288.500.000₫ | 1.467.700.000₫ | 1.523.700.000₫ |
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác | 1.246.900.000₫ | 1.422.900.000₫ | 1.477.900.000₫ |
Thanh toán trước từ 20% | 257.700.000₫ | 293.540.000₫ | 304.740.000₫ |
Số tiền còn lại | 1.030.800.000₫ | 1.174.160.000₫ | 1.218.960.000₫ |
Số tiền trả mỗi tháng (7 năm) | 12.271.429₫ | 13.978.095₫ | 14.511.429₫ |
ĐỐI TƯỢNG HYUNDAI SANTA FE HƯỚNG TỚI?
Hyundai Santa Fe là một chiếc SUV gia đình cỡ lớn, đi kèm với nhiều tiện nghi và 7 chỗ ngồi là tiêu chuẩn. Do đó, đối tượng mà Hyundai Santa Fe hướng đến là những gia đình có từ 5 – 7 thành viên.
Nếu bạn đang tìm kiếm một chiếc xe 7 chỗ thực tế, mang lại cảm giác thú vị khi lái xe trên một con đường ngoằn ngoèo thì Hyundai Santa Fe 2021 rất đáng để xem xét.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT HYUNDAI SANTA FE
Hyundai Santa Fe máy xăng
Thông số kỹ thuật | Santa Fe 2.5 Xăng | Santa Fe 2.5 Xăng Đặc biệt | Santa Fe 2.5 Xăng Cao cấp |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 4.785 x 1.900 x 1.730 | 4.785 x 1.900 x 1.730 | 4.785 x 1.900 x 1.730 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.765 | 2.765 | 2.765 |
Tự trọng (kg) | – | – | – |
Động cơ | SmartStream G2.5 | SmartStream G2.5 | SmartStream G2.5 |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng | Xăng |
Công suất tối đa (mã lực) | 180 / 6.000 | 180 / 6.000 | 180 / 6.000 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 232 / 4.000 | 232 / 4.000 | 232 / 4.000 |
Hộp số | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp |
Cỡ mâm (inch) | 18 (235/60 R18) | 19 (235/55 R19) | 19 (235/55 R19) |
Đèn chiếu sáng Bi-LED | Có | Có | Có |
Đèn sương mù sau LED | Không | Có | Có |
Hiển thị thông tin trên kính lái HUD | Không | Không | Có |
Nhớ ghế lái | Không | Có | Có |
Ghế phụ chỉnh điện | Không | Có | Có |
Sưởi và làm mát hàng ghế trước | Không | Có | Có |
Sưởi vô lăng | Không | Có | Có |
Cửa sổ trời toàn cảnh panorama | Không | Có | Có |
Màn hình đa thông tin | 4.2’’ | 12.3’’ | 12.3’’ |
Hệ thống âm thanh | 10 loa Harman Kardon cao cấp | 10 loa Harman Kardon cao cấp | 10 loa Harman Kardon cao cấp |
Màn hình cảm ứng | 10.25 inch | 10.25 inch | 10.25 inch |
Hỗ trợ phòng tránh va chạm khi lùi RCCA | Không | Không | Có |
Cảnh báo người ngồi hàng ghế sau ROA | Có | Có | Có |
Hỗ trợ phòng tránh va chạm với người đi bộ FCA | Không | Không | Có |
Khóa an toàn thông minh SEA | Không | Không | Có |
Giữ phanh tự động Auto Hold | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử EPB | Có | Có | Có |
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù BCA | Không | Không | Có |
Đèn pha tự động thích ứng AHB | Không | Không | Có |
Camera 360 độ | Không | Không | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường LKA | Không | Không | Có |
Hiển thị điểm mù trên màn hình BVM | Không | Không | Có |
Hyundai Santa Fe máy dầu
Thông số kỹ thuật | Santa Fe 2.2 Dầu | Santa Fe 2.2 Dầu Đặc biệt | Santa Fe 2.2 Dầu Cao cấp |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 4.785 x 1.900 x 1.730 | 4.785 x 1.900 x 1.730 | 4.785 x 1.900 x 1.730 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.765 | 2.765 | 2.765 |
Tự trọng (kg) | – | – | – |
Động cơ | SmartStream D2.2 | SmartStream D2.2 | SmartStream D2.2 |
Loại nhiên liệu | Diesel | Diesel | Diesel |
Công suất tối đa (mã lực) | 202 / 3.800 | 202 / 3.800 | 202 / 3.800 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 440 / 1.750 – 2.750 | 440 / 1.750 – 2.750 | 440 / 1.750 – 2.750 |
Hộp số | Ly hợp kép 8 cấp | Ly hợp kép 8 cấp | Ly hợp kép 8 cấp |
Cỡ mâm (inch) | 18 (235/60 R18) | 19 (235/55 R19) | 19 (235/55 R19) |
Đèn chiếu sáng Bi-LED | Có | Có | Có |
Đèn sương mù sau LED | Không | Có | Có |
Hiển thị thông tin trên kính lái HUD | Không | Không | Có |
Nhớ ghế lái | Không | Có | Có |
Ghế phụ chỉnh điện | Không | Có | Có |
Sưởi và làm mát hàng ghế trước | Không | Có | Có |
Sưởi vô lăng | Không | Có | Có |
Cửa sổ trời toàn cảnh panorama | Không | Có | Có |
Màn hình đa thông tin | 4.2’’ | 12.3’’ | 12.3’’ |
Hệ thống âm thanh | 10 loa Harman Kardon cao cấp | 10 loa Harman Kardon cao cấp | 10 loa Harman Kardon cao cấp |
Màn hình cảm ứng | 10.25 inch | 10.25 inch | 10.25 inch |
Hỗ trợ phòng tránh va chạm khi lùi RCCA | Không | Không | Có |
Cảnh báo người ngồi hàng ghế sau ROA | Có | Có | Có |
Hỗ trợ phòng tránh va chạm với người đi bộ FCA | Không | Không | Có |
Khóa an toàn thông minh SEA | Không | Không | Có |
Giữ phanh tự động Auto Hold | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử EPB | Có | Có | Có |
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù BCA | Không | Không | Có |
Đèn pha tự động thích ứng AHB | Không | Không | Có |
Camera 360 độ | Không | Không | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường LKA | Không | Không | Có |
Hiển thị điểm mù trên màn hình BVM | Không | Không | Có |
So sánh các phiên bản Hyundai Santa Fe
Về ngoại thất, khác biệt giữa các phiên bản Hyundai Santa Fe 2021 đến từ lưới tản nhiệt. Cụ thể, 2 phiên bản Santa Fe xăng và dầu tiêu chuẩn có bề mặt lưới tản nhiệt màu đen, trong khi các phiên bản còn lại được mạ chrome sáng bóng.
Về nội thất, Santa Fe tiêu chuẩn không có tính năng nhớ vị trí ghế lái, sưởi và làm mát ghế trước, sưởi vô-lăng, màn hình HUD, cửa sổ trời Panorama, màn hình đa thông tin 12,3 inch… Trong đó, màn hình HUD chỉ được trang bị cho Santa Fe cao cấp.
Về an toàn, một số tính năng cao cấp như: hỗ trợ tránh va chạm khi lùi, hỗ trợ phòng tránh va chạm với người đi bộ, cảnh báo điểm mù, hỗ trợ giữ làn đường…. chỉ có trên Santa Fe cao cấp.
ĐÁNH GIÁ NGOẠI THẤT HYUNDAI SANTA FE
Đầu xe

Thiết kế ngoại thất của Hyundai Santa Fe 2021 tạo nên một tuyên bố độc đáo trong phân khúc SUV, kết hợp sự hiện đại và tinh tế. Phần đầu xe trông sang trọng và uy quyền với hình dáng lưới tản nhiệt bản rộng đặc trưng, ôm trọn cụm đèn pha chính. Họa tiết 3D của lưới tản nhiệt càng làm nổi bật nét khỏe khoắn của đầu xe.

Trong khi đó, đèn LED chiếu sáng ban ngày hình chữ “T” độc đáo, bắt mắt tạo nên một đồ họa đặc trưng không thể nhầm lẫn. Ở phiên bản này, Santa Fe 2021 cũng tiết lộ đèn xi-nhan dưới dạng chức năng kép.
Ở phía dưới, cản trước khỏe khoắn ôm lấy khe hút gió bên dưới, tạo thành dạng kẹp và hỗ trợ trực quan cho kiến trúc của lưới tản nhiệt chính. Để hoàn thiện dự hiện diện mạnh mẽ của phần đầu xe, các góc được chi phối bởi cửa hút gió mang tính khí động học cao, định hướng theo chiều dọc, giúp cải thiện hiệu quả luồng không khí và củng cố ấn tượng mạnh mẽ cho diện mạo của chiếc SUV này.
Thân xe

Hyundai Santa Fe 2021 có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.785 x 1.900 x 1.730mm. Như vậy, so với người tiền nhiệm của nó, chiếc SUV mới này dài hơn 15mm, rộng hơn 10mm, cao hơn 50mm, trong khi chiều dài cơ sở vẫn giữ nguyên ở mức 2.765mm.
Các tấm ốp vòm bánh xe rộng hơn và thiết kế mâm xe hợp kim mới, bao gồm tùy chọn 18 hoặc 19 inch củng cố vẻ ngoài mạnh mẽ của Santa Fe 2021. Ở phiên bản facelift này, đường ray mái có thiết kế mới và gương chiếu hậu gập điện tích hợp đèn báo rẽ hiện là tiêu chuẩn.
Đuôi xe

Ở phía sau, thiết kế đèn hậu mới với đồ họa kéo dài theo chiều ngang củng cố chiều rộng của đuôi xe. Một dải đèn LED màu đỏ đã được thêm vào để kết nối 2 đèn hậu và thiết kế này gợi nhớ nhiều đến Elantra thế hệ mới.
Để đạt được sự hài hòa và tinh tế nhất, các nhà thiết kế của Hyundai đã tạo hình cho cản sau với trọng tâm là mang đến thiết kế đuôi xe tinh tế hơn, điềm tĩnh hơn. Giống với người tiền nhiệm của nó, camera lùi và cảm biến hỗ trợ đỗ xe là tiêu chuẩn trên mọi phiên bản. Sự hiện diện của chúng giúp người lái dễ dàng đỗ xe và xoay sở trong các không gian chật hẹp.
ĐÁNH GIÁ NỘI THẤT HYUNDAI SANTA FE
Khoang lái

Để đưa Hyundai Santa Fe 2021 lên tầm cao mới, thương hiệu đến từ Hàn Quốc đã hoàn thiện cabin bằng những vật liệu mềm mại và cao cấp. Chính thiết kế này cũng góp phần giảm sự phản chiếu của ánh sáng mặt trời khi xe di chuyển vào ban ngày. Những thay đổi mạnh mẽ nhất của Hyundai Santa Fe 2021 so với người tiền nhiệm của nó được tìm thấy trên bảng điều khiển trung tâm, nơi mà các nút chức năng đã được bố trí lại để trực quan hơn và nằm trong tầm tay người lái.

Trong khi đó, màn hình thông tin giải trí 10,25 inch giờ đây là tiêu chuẩn trên mọi phiên bản. Không chỉ tăng kích thước màn hình giải trí, độ phân giải của nó cũng tăng lên, khiến cho đồ họa hình ảnh trở nên sắc nét hơn. Ngoài ra, Apple CarPlay, Android Auto và hệ thống 10 loa Harman Kardon cao cấp cũng là tiêu chuẩn.

Một thay đổi đáng chú ý khác đối với nội thất của Santa Fe 2021 là việc Hyundai đã bỏ cần số kiểu truyền thống để chuyển sang giao diện nút bấm. Mặc dù một số người có thể không thích điều đó, nhưng nó cung cấp một bảng điều khiển trung tâm trông đẹp hơn và gọn gàng hơn. Bên cạnh đó, hãng xe đến từ Hàn Quốc cũng bổ sung nút xoay chọn chế độ lái để người lái có thể dễ dàng chuyển đổi giữa các chế độ lái khác nhau.

Vô-lăng của Hyundai Santa Fe 2021 có thiết kế tương tự như người tiền nhiệm của nó. Nhưng bạn sẽ tìm thấy sự nâng cấp thú vị nằm sau vô-lăng. Cụ thể, cụm màn hình công cụ giờ đây có dạng kĩ thuật số với kích thước 12,3 inch. Sự nâng cấp này đóng góp 1 phần không nhỏ giúp cho cabin của Santa Fe 2021 trông thời thượng hơn.

Đối với hàng ghế trước, Hyundai cung cấp 2 ghế ngồi với bộ khung đã được thiết kế lại nhằm cải thiện công thái học, từ đó tăng cường thêm sự hỗ trợ cho cơ thể người ngồi. Nhờ vậy, những chuyến hành trình với Santa Fe 2021, dù là dài hay ngắn đều trở nên thú vị hơn. Ghế lái chỉnh điện là tiêu chuẩn và bạn sẽ tìm thấy tính năng nhớ vị trí ghế lái trên các phiên bản Đặc biệt hoặc Cao cấp.
Khoang hành khách
Mặc dù chiều dài cơ sở của xe vẫn giữ nguyên, nhưng việc Hyundai tăng chiều dài tổng thể, chiều rộng và chiều cao của Santa Fe 2021 đã khiến cho không gian khoang hành khách của chiếc SUV 7 chỗ này được cải thiện đáng kể.

Cụ thể, hàng ghế thứ 2 có không gian chân và đầu rộng rãi hơn. Cảm giác rộng rãi này được tăng lên đáng kể nhờ sự giúp sức của cửa sổ trời toàn cảnh có diện tích lớn.

Ở hàng ghế thứ 3, chỗ để chân tối đa là 1.038mm. Điều này đồng nghĩa với việc, những hành khách là người trưởng thành có chiều cao dưới 1m70 không cảm thấy gò bó khi ngồi. Để ra/vào hàng ghế thứ 3, bạn chỉ phải gập gọn hàng ghế thế 2 thông qua 1 nút bấm tiện lợi.
Khoang hành lý
Dung tích khoang hành lý của Hyundai Santa Fe 2021 phù hợp với nhu cầu sử dụng của gia đình. Như thường lệ, khi cần thiết, bạn có thể gập phẳng hàng ghế thứ 2 và thứ 3 để tăng dung tích cốp xe.
Ở Santa Fe 2021, Hyundai trang bị cho nó tính năng Smart Power Tailgate giúp dễ dàng mở cửa cốp khi 2 tay xách đầy đồ. Việc mà bạn cần làm là đứng sau xe vài giây, cửa cốp sẽ tự động mở ra và bạn chỉ việc cho hành lý của mình vào xe.
ĐÁNH GIÁ VẬN HÀNH HYUNDAI SANTA FE
Động cơ

Hyundai mang đến 2 tùy chọn động cơ cho Santa Fe 2021, bao gồm:
- Động cơ xăng SmartStream G2.5: Sản sinh công suất cực đại 180 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 232Nm tại 4.000 vòng/phút.
- Động cơ diesel SmartStream D2.2: Sản sinh công suất cực đại 202 mã lực tại 3.800 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 440Nm tại 1.750 – 2.750 vòng/phút.
Cả hai tùy chọn động cơ trên đều được kết nối với hộp số ly hợp kép 8 cấp.
Hệ thống treo, khung gầm
Hệ thống treo đa điểm thế hệ mới của Hyundai SantaFe 2021xử lý khá tốt những va chạm từ bề mặt đường, đặc biệt là những đoạn đường nhiều ổ gà hay gờ giảm tốc. Trong khi đó, trên đường cao tốc, hệ thống treo này giúp những chuyến hành trình trở nên thoải mái và khá yên tĩnh.
Mức tiêu hao nhiên liệu
Rất ít đối thủ ở phân khúc SUV cỡ trung có thể cạnh tranh với Santa Fe về khả năng tiết kiệm nhiên liệu.
Phiên bản | Trong đô thị (l/100km) |
Ngoài đô thị (l/100km) |
Hỗn hợp (l/100km) |
2.5 Xăng | 12,07 | 7,09 | 8,92 |
2.2 Dầu | 7,8 | 5,25 | 6,18 |
2.5 Xăng Đặc Biệt | 11,87 | 7,5 | 9,11 |
2.2 Dầu Đặc Biệt | 8,51 | 5,72 | 6,73 |
2.5 Xăng Cao Cấp | 12,28 | 7,53 | 9,27 |
2.2 Dầu Cao Cấp | 8,01 | 5,45 | 6,4 |
ĐÁNH GIÁ AN TOÀN HYUNDAI SANTA FE
Chiếc SUV hạng trung này có hàng “tấn” công nghệ hỗ trợ người lái bao gồm:
- Camera lùi
- Hệ thống cảm biến trước/sau
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
- Hệ thống kiểm soát ổn định thân xe VSM
- Hệ thống cân bằng điện tử ESC
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
- Hỗ trợ xuống dốc DBC
- Hệ thống kiểm soát lực kéo TSC
- Cảm biến áp suất lốp TPMS
- Cảnh báo người ngồi hàng ghế sau ROA
- Phanh tay điện tử EPB và Auto Hold
- Chìa khóa mã hóa & chống trộm Immobilizer
- 6 túi khí
- Gương chống chói tự động ECM
- Hỗ trợ phòng tránh va chạm khi lùi RCCA
- Hỗ trợ phòng tránh va chạm với người đi bộ FCA
- Khóa an toàn thông minh SEA
- Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù BCA
- Đèn phanh tự động thích ứng AHB
- Camera 360 độ
- Hỗ trợ giữ làn đường LKA
- Hiển thị điểm mù trên màn hình BVM
Tùy từng phiên bản xe khác nhau mà trang bị an toàn của chúng là khác nhau. Bạn có thể xem phần thông số kỹ thuật phía trên.
LỜI KẾT
Thị trường SUV hạng trung trong nước vẫn luôn cạnh tranh gay gắt và trở nên bão hòa với các mẫu xe được trang bị tốt như Honda CR-V, KIA Sorento, Mazda CX-8. Vì vậy, để duy trì tính cạnh tranh, việc Hyundai Sante Fe 2021 thay đổi để có được sự cân bằng giữa các tính năng và giá cả là điều cần thiết, để giờ đây, nó xứng đáng là một trong những chiếc SUV 7 chỗ đang sở hữu nhất trên thị trường.
Liên hệ tìm hiểu thông tin, khuyến mãi, giá lăn bánh, lái thử, trả góp
Reviews
There are no reviews yet.